Tham khảo Music_(album_của_Madonna)

  1. Music (Liner notes). Madonna. Maverick Records. 2000. 93624-78652-8.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  2. Music (Liner notes). Madonna. Maverick Records. 2001. WPCR-75528.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  3. Music (Liner notes). Madonna. Maverick Records. 2001. 9362-48135-2.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  4. Music (Liner notes). Madonna. Maverick Records. 2001. 9362481352.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  5. 1 2 “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
  6. "Australiancharts.com – Madonna – Music". Hung Medien.
  7. "Austriancharts.at – Madonna – Music" (bằng tiếng Đức). Hung Medien.
  8. "Ultratop.be – Madonna – Music" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
  9. "Ultratop.be – Madonna – Music" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien.
  10. “RPM Top 100 CDs”. RPM. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
  11. "Madonna Chart History (Canadian Albums)". Billboard.
  12. “Top National Sellers” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
  13. 1 2 3 “Top National Sellers” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
  14. "Dutchcharts.nl – Madonna – Music" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
  15. "Madonna: Music" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  16. "Lescharts.com – Madonna – Music". Hung Medien.
  17. “Madonna - Offizielle Deutsche Charts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  18. "Album Top 40 slágerlista – 2000. 39. hét" (bằng tiếng Hungaria). MAHASZ. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  19. "GFK Chart-Track Albums: Week 38, 2000". Chart-Track. IRMA.
  20. "Italiancharts.com – Madonna – Music". Hung Medien.
  21. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
  22. "Charts.nz – Madonna – Music". Hung Medien.
  23. "Norwegiancharts.com – Madonna – Music". Hung Medien.
  24. "Oficjalna lista sprzedaży :: OLiS - Official Retail Sales Chart". OLiS. Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
  25. 24 tháng 9 năm 2000/40/ "Official Scottish Albums Chart Top 100". Official Charts Company.
  26. 1 2 Salaverri, Fernando (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 [Only hits: year by year, 1959–2002] (ấn bản 1). Spain: Fundación Autor-SGAE. ISBN 8480486392.
  27. "Swedishcharts.com – Madonna – Music". Hung Medien.
  28. "Swisscharts.com – Madonna – Music". Hung Medien.
  29. "Madonna | Artist | Official Charts". UK Albums Chart.
  30. "Madonna Chart History (Billboard 200)". Billboard.
  31. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Albums 2000”. ARIA. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
  32. “Austriancharts.at – Jahreshitparade 2000”. Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
  33. “Jaaroverzichten 2000” (bằng tiếng Dutch). Ultratop. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  34. “Rapports annueles 2000” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. “TOP20.dk © 2000”. ngày 10 tháng 9 năm 2017.
  36. “Jaaroverzichten - Album 2000” (bằng tiếng Dutch). Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. 1 2 “2000: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
  38. “Musiikkituottajat – Tilastot – Myydyimmät levyt”.
  39. “Classement Albums - année 2000” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  40. “Top 100 Album-Jahrescharts 2000” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  41. “Gli album più venduti del 2000”. Hit Parade Italia. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
  42. “Topp 40 Album Høst 2000” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  43. “Årslista Album (inkl samlingar) – År 2000” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  44. “Swiss Year-end Charts 2000”. Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
  45. “End of Year Album Chart Top 100 - 2000”. OCC. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
  46. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Albums 2001”. ARIA. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
  47. “Austriancharts.at – Jahreshitparade 2001”. Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
  48. “Jaaroverzichten 2001” (bằng tiếng Dutch). Ultratop. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  49. “Rapports annueles 2001” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  50. “TOP20.dk © 2001”. ngày 10 tháng 9 năm 2017.
  51. “Jaaroverzichten - Album 2001” (bằng tiếng Dutch). Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  52. 1 2 “2001: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
  53. “Classement Albums - année 2001” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  54. “Top 100 Album-Jahrescharts 2001” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  55. “Topp 40 Album Vinter 2001” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  56. “Swiss Year-end Charts 2001”. Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
  57. “End of Year Album Chart Top 100 - 2001”. OCC. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
  58. “Najlepiej sprzedające się albumy w W.Brytanii w 2002r” (bằng tiếng Polish). Z archiwum...rocka. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  59. “The Noughties' Official UK Albums Chart Top 100”. Music Week. London, England: United Business Media: 19. ngày 30 tháng 1 năm 2010.
  60. “2009: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  61. “Discos de Oro y Platino” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Argentine Chamber of Phonograms and Videograms Producers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  62. “ARIA Charts – Accreditations – 2001 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  63. “Austrian album certifications – Madonna – Music” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Nhập Madonna vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Music vào ô Titel (Tựa đề). Chọn album trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  64. “Ultratop − Goud en Platina – 2008”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch.
  65. “Brasil album certifications – Madonna – Music” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos.
  66. “Canada album certifications – Madonna – Music”. Music Canada.
  67. “Madonna volvió a ser top”. El Mercurio de Valparaíso (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 5 tháng 10 năm 2000. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  68. “Denmark album certifications – Madonna – Music”. IFPI Đan Mạch.
  69. 1 2 “Finland album certifications – Madonna – Music” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  70. “France album certifications – Madonna – Music” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  71. “Gold-/Platin-Datenbank (Madonna; 'Music')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  72. “香港唱片銷量大獎 2002”. IFPI HK. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2016.
  73. “Adatbázis – Arany- és platinalemezek – 2001” (bằng tiếng Hungary). Mahasz.
  74. “Certificaciones – Madonna” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas.
  75. “Netherlands album certifications – Madonna – Music” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers.
  76. “New Zealand album certifications – Madonna – Music”. Recorded Music NZ.
  77. “Poland album certifications – Madonna – Music” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV.
  78. “Guld- och Platinacertifikat − År 2000” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển.
  79. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Madonna; 'Music')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  80. “Britain album certifications – Madonna – Music” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Music vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  81. “American album certifications – Madonna – Music” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  82. “IFPI Platinum Europe Awards – 2002”. Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế.
Album phòng thu
Album tổng hợp
Nhạc phim
Phát hành video
Phát hành trực tiếp
Lưu diễn
Đạo diễn
Tài liệu
Truyền hình
Sách
Tổ chức và nhãn hiệu
Tác phẩm liên quan
Bài viết liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Music_(album_của_Madonna) http://www.capif.org.ar/Default.asp?PerDesde_MM=0&... http://austriancharts.at/2000_album.asp http://austriancharts.at/2001_album.asp http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2000&cat... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2001&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2000&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2001&cat...